Bảng từ khóa Chiêm Tinh cho người mới học



 1 Các cung Hoàng Đạo

1 Bạch Dương: Nhanh, đơn giản, trực tiếp
2 Kim Ngưu: Chắc chắn; Hưởng thụ (ăn uống, thư giãn, cái đẹp); Duy trì (1 việc đã bắt đầu)
3 Song Tử: Sao chép; Đa chiều; Linh hoạt
4 Cự Giải: Cảm xúc; Chăm sóc (các hoạt động như hỏi thăm, nấu ăn...); Dễ thương

5 Sư Tử: Vui vẻ; Nổi bật; Yêu thích
6 Xử Nữ: Chi tiết; Phục vụ; Thực hành
7 Thiên Bình: Điều chỉnh (Cho cân bằng); Hợp tác; Cái đẹp (Lịch sự, lời hay ý đẹp, nghệ thuật...)
8 Bọ Cạp: Mạnh mẽ; Quan sát; Mong muốn sở hữu (tham vọng, khát vọng)

9 Nhân Mã: Mục tiêu; Khám phá (học, du lịch...); Phát triển 
10 Ma Kết: Nguyên tắc; Nghiêm túc; Sức ảnh hưởng (quyền lực, địa vị, mối quan hệ, trí tuệ, tiền bạc...)
11 Bảo Bình: Khác biệt; Độc lập; Khách quan
12 Song Ngư: Lãng mạn; Hòa nhập; Sáng tạo


2 Các cung Địa Bàn

Cung 1: Hình ảnh bản thân; Sở trường; Cách bắt đầu 1 việc
Cung 2: Tài sản (đồ đặc, tiền bạc, thứ có giá trị, giá trị bản thân, trí nhớ...); Nhu cầu của bản thân (ăn uống, cảm xúc, giá trị của bản thân..); Loại hoạt động tự do theo ý của bản thân
Cung 3: Học; Giao tiếp; Di chuyển
Cung 4: Gia đình; Thói quen; Nghỉ ngơi

Cung 5: Yêu đương; Trẻ con; Vui chơi giải trí
Cung 6: Công việc; Kỹ năng; Cách làm nhân viên hoặc ứng xử với nhân viên hay đồng nghiệp
Cung 7: Các mối quan hệ 1-1; Nhược điểm của bản thân; Cách nhường nhịn
Cung 8: Kinh doanh; Thay đổi thói quen; Những thứ bí mật (những thứ không nên để cho người khác thấy như chuyện 18+, thám tử điều tra, thế giới ngầm...)

Cung 9: Làm thầy hoặc học có thầy; Việc lớn - đi xa; Niềm tin - chí hướng
Cung 10: Sự nghiệp; Việc phải nỗ lực mới làm được; Cách làm sếp hoặc ứng xử với sếp
Cung 11: Những thứ bản thân không có quyền điều khiển (Bạn bè - hội nhóm, tình huống hay sự vật không phải bản thân có thể kiểm soát); Kế hoạch và mục tiêu; Những thứ mới lạ hoặc bất ngờ.
Cung 12: Cách kết thức 1 việc; Nghỉ ngơi thư giãn về mặt tinh thần; Bí mật không tiết lộ


3 Các Hành Tinh

1 Mặt Trời: Hình ảnh bản thân; sở trường; 
2 Trái Đất (lá số Nhật Tâm - Heliocentric): Hình ảnh bản thân; Sở trường; Cách bắt đầu 1 việc
3 Mặt Trăng; cảm xúc; thói quen; niềm tin
4 Sao Thủy: Suy nghĩ (dạng sơ lược, kết nối các thông tin cơ bản lại với nhau); giao tiếp; di chuyển
5 Sao Kim: Cái đẹp; yêu thích; Tiền bạc ngắn hạn

6 Sao Hỏa: Hành động; đông lực; chiến đấu (phấn đấu)
7 Sao Mộc: Đạo đức; phát triển; may mắn
8 Sao Thổ: Kiểm soat; nguyên tắc; những thứ phải nỗ lực mới làm được
9 Sao Thiên Vương: Đổi mới; cộng đồng - hội nhóm; tự do (theo cách của bản thân)
10 Sao Hải Vương: Trí tưởng tượng; Chữa lành - sức khỏe; Trẻ trung vui vẻ
11 Sao Diêm Vương: Sự tự tin; Quyền lực; Kinh doanh

12 Chiron: Những thứ đích thực (chất lượng cao); Mối quan hệ 1-1; Công việc - sự nghiệp
13 Pallas: Suy nghĩ (dạng chi tiết, phân tích); chuẩn xác; trật tự - trình tự
14 Ceres: Chăm chỉ; Chốt sale - giao dịch; Tập trung vào mục tiêu
15 Juno: Trí tưởng tượng (theo dạng ảo tưởng); Ấn tượng ban đầu; Mong muốn (tham vọng, khát vọng).
16 Vesta: Phối hợp; Cho đi; Trung thành




Link youtube:




Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ khóa Nghề Nghiệp của các Hành Tinh và Cung Hoàng Đạo

Lilith

La Kế và ưu nhược điểm của 1 người

Bảng cửu cung trong Thần Số Học

Các loại góc chiếu